THƯ NGỎ
Vào dịp Tết Đến, Quý khách có nhu cầu Về Quê Tết sẽ:
1/ Xếp hàng mua vé xe tại các điểm Bến Xe Liên Tỉnh. => Dậy sớm, canh vé, mệt mỏi, tốn sức, chi phí cao, Dịch vụ quá tải. Xe rước khách dọc đường, nhồi nhét hành khách.
2/ Đặt Vé Qua Nhà Xe Uy Tín => Không Đủ Vé Cung Cấp, Quá Tải.
3/ Nhờ Dịch Vụ mua hộ => Giá vé Cao, Dịch vụ Thiếu chuyên nghiệp, dễ sa vào bẫy lừa đảo, khả năng mua vé chợ đen, vé ảo, vé giả rất cao.
4/ Đặt qua bạn bè, người thân, đồng hương => Phụ thuộc vào thời gian, không có sự lựa chọn.
5/ Mua vé Tại Cty chúng tôi:
- An tâm về Thương Hiệu
- Tiện Ích giao dịch (giao vé tận nơi – Hoặc qua kênh phân phối toàn miền đông)
- Giá vé Phù Hợp, ngồi đúng ghế đúng chỗ, không chở quá số người quy định.
- Lái xe chuyên nghiệp, loại xe đời mới, chất lượng cao.
- Về Quê Tết như một chuyến du lịch thoải mái, an toàn và tiết kiệm.
Từ đó dịp Tết Đến, Quý khách sẽ có thêm SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU Dịch Vụ Vé Xe Tết và Cho Thuê Xe Tết của chúng tôi.
Công ty chúng tôi, Du lịch là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực Lữ Hành – Du lịch với rất nhiều loại xe chuyên vận chuyển hành khách (từ 16c, 29c, 33c, 45 chỗ, Xe Giường Nằm Mobi Home, Xe Phòng VIP, Limousine VIP đời mới), sẵn sàng đáp ứng nhu cầu Thuê Xe Tết, Mua Vé Xe Giá Tốt cho tất cả các khách hàng là Trường Học – Doanh Nghiệp – Tổ Chức – Cá Nhân, đưa đón CBCNV-HSSV về các tỉnh đón xuân, vui tết cổ truyền.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị Lữ Hành Du Lịch đầu tiên tại Tp. HCM tổ chức Dịch vụ BÁN VÉ XE TẾT, xe đưa đón CB-CNV-HSSV Về Quê Ăn Tết từ những năm 2009 liên tục đến nay, chúng tôi không ngừng phát triển hàng năm và rút ra nhiều kinh nghiệm quý báu trong quá trình tổ chức chương trình xe Du lịch đưa CBCNV về quê ăn tết cũng như các Tập đoàn lớn, các Công ty thuộc các Khu Chế Xuất, Khu Công Nghiệp tại TP Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như KCX Linh Trung 1, 2, 3, KCN Visip 1,2 + Mỹ Phước 1,2,3 + Tân Uyên + Bình Đường - Bình Dương, Biên Hòa 2, Nhơn Trạch, Trảng Bom, Amata – Đồng Nai, KCN Đức Hòa, Đại Học Quốc Gia HCM, ….
Là một đơn vị Tổ Chức Du Lịch – Lữ Hành chuyên nghiệp nên Quý đối tác có thể yên tâm với dịch vụ BÁN VÉ XE TẾT Từ HCM đến Miền Trung – Miền Bắc mà chúng tôi đề ra như: tiêu chuẩn chất lượng phương tiện, thái độ và phong cách phục vụ chu đáo, Quý Khách sẽ có cảm giác như đang tận hưởng không khí của một chuyến du lịch thoải mái về quê đầy thú vị.
STT
|
Tuyến xe
|
KH RA TỪ CHIỀU 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23/12 AL
KH VÀO TỪ CHIỀU MÙNG 10, 11, 12/01 AL
|
KH RA TỪ CHIỀU 24, 25, 26, 27, 28/12 AL
KH VÀO TỪ CHIỀU MÙNG 4, 5, 6, 7, 8, 9/01 AL
|
Điểm Trả Khách
|
Giá vé xe Ghế
|
Giá vé xe Giường Nằm
LIMOUSINE
|
Giá vé xe Ghế
|
Giá vé xe Giường Nằm
LIMOUSINE
|
1
|
Nha Trang
|
350,000
|
500,000
|
500,000
|
750,000
|
Ngã 3 Thành
|
2
|
Vạn Giã
|
450,000
|
550,000
|
550,000
|
800,000
|
QL 1A
|
3
|
Phú Yên
|
400,000
|
600,000
|
600,000
|
850,000
|
QL 1A
|
4
|
Sông Cầu
|
450,000
|
650,000
|
650,000
|
900,000
|
QL 1A
|
5
|
Quy Nhơn
|
500,000
|
700,000
|
700,000
|
950,000
|
QL 1A
|
6
|
Tam Quan
|
550,000
|
750,000
|
750,000
|
1,000,000
|
BX An Nhơn
|
5
|
Quãng Ngãi
|
600,000
|
800,000
|
800,000
|
1,050,000
|
QL 1A
|
6
|
Q.Nam – Đà Nẵng
|
700,000
|
900,000
|
900,000
|
1,250,000
|
QL 1A
|
7
|
Huế
|
800,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
1,350,000
|
QL 1A
|
8
|
Quảng Trị
|
900,000
|
1,100,000
|
1,100,000
|
1,450,000
|
QL 1A
|
9
|
Quảng Bình
|
1,000,000
|
1,200,000
|
1,200,000
|
1,550,000
|
QL 1A
|
10
|
Hà Tĩnh
|
1,100,000
|
1,300,000
|
1,300,000
|
1,650,000
|
QL 1A
|
11
|
Nghệ An
|
1,200,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
1,750,000
|
QL 1A
|
12
|
Thanh Hóa
|
1,300,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,850,000
|
QL 1A
|
13
|
Hà Nội
|
1,400,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,950,000
|
QL 1A
|
Tiêu chuẩn dịch vụ đi kèm:
1. Xe chất lượng cao, đời mới, bầu hơi.UNIVERSE – MOBIHOME - LIMOUSINE
2. Mỗi hành khách có 01 Chai Nước Suối, Khăn Lạnh
3. Xe đưa đón đúng nơi quy định.
4. Tài xế nhiệt tình, Kinh nghiệm, lịch sự.
Điểm rước khách tại HCM – Đ. Nai – B.Dương – Long An (Bán Kính 30km TT Sài Gòn)
– Điểm đón: Bến Lức, Đức Hòa, Long An - KCN Tây Bắc Củ Chi
– Điểm đón: TPM BD – Bến Cát – Bến Xe BD – AEON MALL Bình Dương
– Điểm đón: TP Thủ Đức – KCN Sóng Thần – TP Dĩ An (Siêu Thị GO) - Ngã 3 Vũng Tàu
– Điểm đón: Phú Mỹ - Long Thành – Nhơn Trạch - Ngã 3 Dầu Giây
Bảng Giá Xe Tết 2023 (Quý Mão)
(Giảm cho đoàn đăng ký sớm + SL nhiều)
Điểm đến
|
Ngày về
|
XE 29 CHỖ
THACO LIMOUSINE 9C
|
XE 33 CHỖ
THACO LIMOUSINE 18C
|
XE 45 CHỖ
UNIVERSE
LIMOUSINE 28C
|
XE G NẰM
MOBI HOME
XE PHÒNG VIP
|
TP.TUY HÒA
|
20 - 23/12 AL
|
14.000.000
|
15.000.000
|
16.000.000
|
27.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
16.000.000
|
17.000.000
|
18.000.000
|
32.000.000
|
TP.QUY NHƠN
|
20 - 23/12 AL
|
18.000.000
|
19.000.000
|
20.000.000
|
31.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
21.000.000
|
22.000.000
|
23.000.000
|
35.000.000
|
TAM QUAN
(BÌNH ĐỊNH)
|
20 - 23/12 AL
|
21.000.000
|
22.000.000
|
23.000.000
|
34.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
24.000.000
|
25.000.000
|
26.000.000
|
37.500.000
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
20 - 23/12 AL
|
22.000.000
|
23.500.000
|
25.000.000
|
37.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
25.500.000
|
26.000.000
|
27.500.000
|
40.000.000
|
QUẢNG NAM
(TP. TAM KỲ)
|
20 - 23/12 AL
|
23.000.000
|
25.000.000
|
27.000.000
|
41.500.000
|
24 - 28/12 AL
|
25.000.000
|
27.000.000
|
29.000.000
|
45.000.000
|
TP. ĐÀ NẴNG
|
20 - 23/12 AL
|
26.000.000
|
28.000.000
|
30.000.000
|
43.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
28.500.000
|
30.500.000
|
32.500.000
|
48.000.000
|
TP.HUẾ
|
20 - 23/12 AL
|
28.500.000
|
30.500.000
|
32.500.000
|
46.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
32.500.000
|
34.000.000
|
35.000.000
|
51.000.000
|
QUẢNG TRỊ
(TP.ĐÔNG HÀ)
|
20 - 23/12 AL
|
32.500.000
|
34.000.000
|
35.000.000
|
49.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
34.000.000
|
36.000.000
|
37.500.000
|
53.000.000
|
QUẢNG BÌNH
(TP. Đ HỚI)
|
20 - 23/12 AL
|
34.000.000
|
36.000.000
|
37.500.000
|
51.500.000
|
24 - 28/12 AL
|
36.000.000
|
38.000.000
|
40.000.000
|
55.000.000
|
TP. HÀ TĨNH
|
20 - 23/12 AL
|
36.000.000
|
38.000.000
|
40.000.000
|
54.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
38.000.000
|
40.500.000
|
42.500.000
|
60.000.000
|
NGHỆ AN
(TP.VINH)
|
20 - 23/12 AL
|
38.000.000
|
40.500.000
|
42.500.000
|
56.500.000
|
24 - 28/12 AL
|
40.500.000
|
43.000.000
|
47.500.000
|
65.000.000
|
NGHỆ AN
(DIỄN CHÂU)
|
20 - 23/12 AL
|
40.500.000
|
43.000.000
|
47.500.000
|
57.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
42.500.000
|
45.000.000
|
50.000.000
|
67.500.000
|
TP. THANH HÓA
|
20 - 23/12 AL
|
42.500.000
|
45.000.000
|
50.000.000
|
58,000.000
|
24 - 28/12 AL
|
45.000.000
|
47.500.000
|
52.500.000
|
70,000.000
|
NINH BÌNH
|
20 - 23/12 AL
|
45.000.000
|
47.500.000
|
52.500.000
|
59.500.000
|
24 - 28/12 AL
|
48.000.000
|
50.500.000
|
57.500.000
|
72.500.000
|
HÀ NỘI
|
20 - 23/12 AL
|
48.000.000
|
52.500.000
|
55.000.000
|
61.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
50.000.000
|
55.000.000
|
60.000.000
|
75.000.000
|
CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
|
TP. ĐÀ LẠT
|
20 - 23/12 AL
|
10.500.000
|
11.500.000
|
12.500.000
|
19.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
12.500.000
|
13.500.000
|
14.500.000
|
19.000.000
|
TP. BAN MÊ
|
20 - 23/12 AL
|
12.500.000
|
13.500.000
|
14.500.000
|
21.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
14.500.000
|
15.500.000
|
16.500.000
|
21.000.000
|
TP. PLEIKU
|
20 - 23/12 AL
|
17.500.000
|
18.500.000
|
19.500.000
|
26.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
19.500.000
|
20.500.000
|
21.500.000
|
26.000.000
|
TP. KON TUM
|
20 - 23/12 AL
|
19.500.000
|
20.500.000
|
21.500.000
|
28.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
21.500.000
|
22.500.000
|
23.500.000
|
28.000.000
|
CÁC TỈNH MIỀN TÂY
|
CẦN THƠ
|
20 - 23/12 AL
|
6.500.000
|
7.500.000
|
8.500.000
|
14.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
8.000.000
|
9.000.000
|
10.000.000
|
14.000.000
|
RẠCH GIÁ
|
20 - 23/12 AL
|
9.000.000
|
10.000.000
|
11.000.000
|
19.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
11.000.000
|
12.000.000
|
13.000.000
|
19.000.000
|
AN GIANG
|
20 - 23/12 AL
|
7.500.000
|
8.500.000
|
9.500.000
|
14.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
9.500.000
|
10.500.000
|
11.500.000
|
14.000.000
|
SÓC TRĂNG
|
20 - 23/12 AL
|
7.500.000
|
8.500.000
|
9.500.000
|
14.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
9.500.000
|
10.500.000
|
11.500.000
|
14.000.000
|
BẠC LIÊU
|
20 - 23/12 AL
|
9.000.000
|
10.000.000
|
11.000.000
|
19.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
11.000.000
|
12.000.000
|
13.000.000
|
19.000.000
|
CÀ MAU
|
20 - 23/12 AL
|
10.500.000
|
11.500.000
|
12.500.000
|
23.000.000
|
24 - 28/12 AL
|
12.500.000
|
13.500.000
|
14.500.000
|
23.000.000
|
I/ TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ:
- Loại xe: Xe 29c - 34c - 45 chỗ, Xe Giường nằm đời mới: Thaco Town TB82S, Thaco Medow TB85, Hyundai Universe, Thaco Mobihome, VIP Limousine, …
- Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ như hành khách du lịch, xe băng đôi, ghế bật, giường VIP, máy lạnh, tivi.
- Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của Pháp luật tối đa. 50.000.000/khách.
- Dịch vụ khác: Khăn ướt (1 khăn/ngày), nước suối (1 chai/ngày) phục vụ miễn phí.
- Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
- Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
- Mỗi hành khách ngồi 01 ghế.
- Tuyệt đối không bắt thêm khách dọc đường.
- Y tế: các thuốc y tế thông thường trên xe (không có thuốc đặc trị).
- Băng rôn treo đầu xe để quý khách tiện việc nhận diện đoàn khi dừng xe dọc đường.
II/ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CẢ:
- Giá vé trên áp dụng cho địa điểm đón khách tại TP.HCM, BD, ĐỒNG NAI và các vùng lân cận dưới 30 km.
- Giá vé trên áp dụng cho 01 xe, chạy suốt hành trình, một lượt từ Nam ra Bắc.
- Giá giảm khi đăng ký số lượng nhiều.
- Giá vé trên áp dụng với giá dầu thời điểm hiện tại của Petrolimex 22.536 đ/l
- Sau khi ký Hợp Đồng Vận Chuyển giữa 02 bên, nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỷ lệ tương ứng.
- Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 8%).
III/ QUY ĐỊNH VỀ ĐÓN – TRẢ KHÁCH:
- Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất tại 2 điểm.
- Điểm đón khách do hai bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
- Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng quy định Nhà nước không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ. (01 tỉnh tối đa 03 điểm).
- Tất cả những điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 10 ngày.
IV/ QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ
- Mỗi hành khách được mang theo tối đa 10kg hành lý và 1 hành lý xách tay 5 kg. Hành lý lớn hơn phụ thu tùy kích cỡ và cân nặng.
- Không chấp nhận hành lý do nhiều người gộp lại thành một kiện lớn.
- Không nhận vận chuyển các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, cồng kềnh, hàng cấm, súc vật… theo quy định của pháp luật.
- Xe Máy, Xe Đạp tính như 01 vé người lớn.