QUI ĐỊNH VÉ MÁY BAY |
STT |
NỘI DUNG |
QUI ĐỊNH CỦA VIETNAM AIR |
QUI ĐỊNH CỦA BAMBOO |
QUI ĐỊNH CỦA VIETJET AIR |
QUI ĐỊNH CỦA JETSTAR |
GHI CHÚ |
1 |
Qui định về giữ chỗ |
Vé hạng thường (ECO) phải xuất trong vòng 12 tiếng kể từ thời điểm bắt đầu giữ chỗ |
Vé hạng thường (PLUS) phải xuất trong vòng 24 tiếng kể từ thời điểm bắt đầu giữ chỗ |
Vé hạng thường (ECO) phải xuất trong vòng 12 tiếng kể từ thời điểm bắt đầu giữ chỗ |
Vé phải xuất trong vòng 12 tiếng kể từ thời điểm bắt đầu giữ chỗ |
|
2 |
Gía vé trẻ em |
Trẻ em dưới 2 tuổi mất 10% giá vé.
Trẻ em từ 2 tuổi đến 11 tuổi 90% giá vé và từ 12 tuổi trở lên tính theo giá vé người lớn. |
Trẻ em dưới 2 tuổi mất 10% giá vé.
Trẻ em từ 2 tuổi đến 11 tuổi 75% giá vé và từ 12 tuổi trở lên tính theo giá vé người lớn |
Giá vé em bé dưới 2 tuổi có thu phí: Quốc Nội 130.000/chặng/bé
Trè em từ 2 tuổi trở lên tính theo giá vé người lớn |
Giá vé em bé dưới 2 tuổi có thu phí: Quốc Nội 160.000/chặng/bé
Trè em từ 2 tuổi trở lên tính theo giá vé người lớn |
|
3 |
Qui định Hành Lý |
Giá vé đã bao gồm 10kg xách tay + 23kg ký gửi
Vé không hoàn, không đổi chỉ bao gồm hành lý 10kg xách tay |
Giá vé đã bao gồm 7kg xách tay + 20kg ký gửi + 1 suất ăn |
Giá vé chỉ bao gồm 7kg xách tay |
Giá vé chỉ bao gồm 7kg xách tay, mức ký gửi trước khi xuất vé với mức phí sau khi xuất vé khác nhau. |
|
4 |
Đơn giá mua hành lý |
Hành lý mua thêm phải trước 08 tiếng so với giờ bay.
Giá hành lý bổ sung theo từng hành trình gói cước 1 kiện 23kg |
Hành lý mua thêm phài trước 4 tiếng so với giờ bay.
Giá hành lý: 20kg = 176.000 |
Hành lý mua thêm phài trước 4 tiếng so với giờ bay.
Giá hành lý: 15kg = 171.000
20kg = 193.000
25kg = 259.000
30kg = 369.000
35kg = 424.000
40kg = 479.000 |
Hành lý mua thêm phài trước 4 tiếng so với giờ bay
Trước khi xuất vé: Sau khi xuất vé:
15kg = 200.000 15kg = 340.000
20kg = 220.000 20kg = 400.000
25kg = 310.000 25kg = 505.000
30kg = 440.000 30kg = 525.000
35kg = 505.000 35kg = 680.000
40kg = 570.000 40kg = 700.000 |
|
5 |
Hành lý quá cước mua tại sân bay |
Phát sinh quá cước tiếp theo: 1 kiện = 500.000 |
Mức tối da mua hành lý tại sân bay: 20kg = 330.000
Phát sinh quá cước tiếp theo: 1 ký = 44.000 |
Mức tối da mua hành lý tại sân bayc: 15kg = 330.000
Phát sinh quá cước tiếp theo: 1 ký = 44.000
Mức tối đa mua hành lý tại quầy soát vé: 15 ký = 550.000 |
Mức tối da mua hành lý tại sân bay: 15 ký = 360.000
Phát sinh quá cước tiếp theo: 1 ký = 45.000
Mức tối đa mua hành lý tại quầy soát vé: 15 ký = 550.000 |
|
6 |
Phí đổi tên |
Vé xuất rồi không được phép đổi tên, trường hợp sai tên phải hoàn vé (phí hoàn theo hãng qui định) và book vé mới theo giá vé hiện tại |
Được phép đổi tên: đổi trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí : 495.000đ /1 chặng/khách |
Được phép đổi tên: đổi trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí : 374.000đ /1 chặng/khách + chênh lệch giá vé (nếu có) |
Được phép đổi tên: đổi trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí : 360.000đ /1 chặng/khách + chênh lệch giá vé (nếu có) |
|
7 |
Phí đổi ngày, giờ bay |
Đổi vé trước ngày bay mất phí 350.000/khách/lượt
Đổi vé trong và sau ngày bay mất phí 650.000/khách/lượt |
Được phép đổi ngày bay trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí: 374.000đ /1 chặng/khách + chênh lệch giá vé (nếu có) |
Được phép đổi ngày bay trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí: 374.000đ /1 chặng/khách + chênh lệch giá vé (nếu có) |
Được phép đổi ngày bay trước 24 tiếng so với giờ bay mất phí: 360.000đ /1 chặng/khách + chênh lệch giá vé (nếu có) |
|
8 |
Qui định về Hoàn Vé |
Hoàn vé trước ngày bay mất phí 350.000/khách/lượt
Hoàn vé trong và sau ngày bay mất phí 650.000/khách/lượt |
Vé xuất rồi không được phép hoàn vé |
Vé xuất rồi không được phép hoàn vé |
Vé xuất rồi không được phép hoàn vé |
|
9 |
Qui định giấy tờ tùy thân khi
bay |
Trẻ em dưới 14 tuổi phải có giấy khai sinh bản gốc, CMND bản gốc (còn hạn dưới 15 năm), Giấy phép lái xé hoặc hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng |
Trẻ em dưới 14 tuổi phải có giấy khai sinh bản gốc, CMND bản gốc (còn hạn dưới 15 năm), Giấy phép lái xé hoặc hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng |
Trẻ em dưới 14 tuổi phải có giấy khai sinh bản gốc, CMND bản gốc (còn hạn dưới 15 năm), Giấy phép lái xé hoặc hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng |
Trẻ em dưới 14 tuổi phải có giấy khai sinh bản gốc, CMND bản gốc (còn hạn dưới 15 năm), Giấy phép lái xé hoặc hộ chiếu còn hạn trên 6 tháng |
|
10 |
Giấy xác nhận nhân thân |
Nếu không có giấy tờ tùy thân phải làm giấy xác nhận nhân thân có hình, đóng mộc giáp lai của chính quyền địa phương nơi cấp |
Nếu không có giấy tờ tùy thân phải làm giấy xác nhận nhân thân có hình, đóng mộc giáp lai của chính quyền địa phương nơi cấp |
Nếu không có giấy tờ tùy thân phải làm giấy xác nhận nhân thân có hình, đóng mộc giáp lai của chính quyền địa phương nơi cấp |
Nếu không có giấy tờ tùy thân phải làm giấy xác nhận nhân thân có hình, đóng mộc giáp lai của chính quyền địa phương nơi cấp |
|